Cấp hiệu Quân hàm Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc

Hệ thống cấp bậc 1955

Thống soái
Cấp bậcCấp hiệu cầu vaiCấp hiệu cổ áo
Đại nguyên soái Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
中华人民共和国大元帅
Nguyên soái Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
中华人民共和国元帅
Sĩ quan
Quân chủngCấp hiệu cầu vai
Lục quân
Hải quân
Không quân
Danh xưng Việt ngữ tương đươngĐại tướng
大将
Thượng tướng
上将
Trung tướng
中将
Thiếu tướng
少将
Đại tá
大校
Thượng tá
上校
Trung tá
中校
Thiếu tá
少校
Đại úy
大尉
Thượng úy
上尉
Trung úy
中尉
Thiếu úy
少尉
Chuẩn úy
准尉
Cấp bậc NATO tương ứngOF-10OF-9OF-8OF-7OF-6OF-5OF-4OF-3OF-2OF-1OF(D)
Hạ sĩ quan và binh sĩ
Quân chủngCấp hiệu cổ áo
Lục quân
Hải quân
Không quân
Danh xưng Việt ngữ tương đươngThượng sĩ
上士
Trung sĩ
中士
Hạ sĩ
下士
Binh nhất
上等兵
Binh nhì
列兵
Cấp bậc NATO tương ứngOR-05OR-04OR-03OR-02OR-01

Hệ thống cấp bậc 1988

Sĩ quan
Quân chủngCấp hiệu cầu vai
Lục quân
Hải quân
Không quân
Danh xưng Việt ngữ tương đươngĐại tướng
一级上将
Thượng tướng
上将
Trung tướng
中将
Thiếu tướng
少将
Đại tá
大校
Thượng tá
上校
Trung tá
中校
Thiếu tá
少校
Thượng úy
上尉
Trung úy
中尉
Thiếu úy
少尉
Học viên
学员
Cấp bậc NATO tương ứngOF-10OF-9OF-8OF-7OF-6OF-5OF-4OF-3OF-2OF-1OF(D)
Hạ sĩ quan và binh sĩ
Quân chủngCấp hiệu cầu vai
Lục quân
Hải quân
Không quân
Danh xưng Việt ngữ tương đươngThượng sĩ trưởng
军士长
Thượng sĩ chuyên nghiệp
专业军士
Thượng sĩ
上士
Trung sĩ
中士
Hạ sĩ
下士
Binh nhất
上等兵
Binh nhì
列兵
Cấp bậc NATO tương ứngOR-07OR-06OR-05OR-04OR-03OR-02OR-01

Quy định quân hàm hạ sĩ quan năm 1993

  1. Sĩ quan
    1. Tứ cấp quân sĩ trưởng; Tứ cấp chuyên nghiệp quân sĩ
    2. Tam cấp quân sĩ trưởng; Tam cấp chuyên nghiệp quân sĩ
    3. Nhị cấp quân sĩ trưởng; Nhị cấp chuyên nghiệp quân sĩ
    4. Nhất cấp quân sĩ trưởng;Nhất cấp chuyên nghiệp quân sĩ
  2. Quân sĩ
    1. Thượng sĩ
    2. Trung sĩ
    3. Hạ sĩ

Quy định quân hàm hạ sĩ quan năm 1999

  1. Sĩ quan cao cấp
    1. Lục cấp sĩ quan
    2. Ngũ cấp sĩ quan
  2. Sĩ quan trung cấp
    1. Tứ cấp sĩ quan
    2. Tam cấp sĩ quan
  3. Sĩ quan sơ cấp
    1. Nhị cấp sĩ quan
    2. Nhất cấp sĩ quan

Quy định quân hàm hạ sĩ quan năm 2009[10]

  1. Sĩ quan cao cấp
    1. Nhất cấp quân sĩ trưởng
    2. Nhị cấp quân sĩ trưởng
    3. Tam cấp quân sĩ trưởng
  2. Sĩ quan trung cấp
    1. Tứ cấp quân sĩ trưởng
    2. Thượng sĩ
  3. Sĩ quan sơ cấp
    1. Trung sĩ
    2. Hạ sĩ

Quân hàm hiện tại

Sĩ quan

Quân hàm
Lục quân
Tên gọiPhiên âm Hán - ViệtTương đương
Quân đội nhân dân Việt Nam
上将Thượng tướngĐại tướng

Thượng tướng

中将Trung tướngTrung tướng
少将Thiếu tướngThiếu tướng
大校Đại hiệuĐại tá
上校Thượng hiệuThượng tá
中校Trung hiệuTrung tá
少校Thiếu hiệuThiếu tá
上尉Thượng úyĐại úy

Thượng úy

中尉Trung úyTrung úy
少尉Thiếu úyThiếu úy
学员Học viênHọc viên

Hạ sĩ quan và quân sĩ chuyên nghiệp

Quân hàm
Lục quân
TênPhiên âm Hán - ViệtTương đương
Quân đội nhân dân Việt Nam
一级军士长Nhất cấp quân sĩ trưởngThượng tá Chuyên nghiệp
二级军士长Nhị cấp quân sĩ trưởngTrung tá Chuyên nghiệp

Thiếu tá Chuyên nghiệp

三级军士长Tam cấp quân sĩ trưởngĐại úy Chuyên nghiệp

Thượng úy Chuyên nghiệp

四级军士长Tứ cấp quân sĩ trưởngTrung úy Chuyên nghiệp

Thiếu úy Chuyên nghiệp

上士Thượng sĩThượng sĩ
中士Trung sĩTrung sĩ
下士Hạ sĩHạ sĩ
上等兵Thượng đẳng binhBinh nhất
列兵Liệt binhBinh nhì

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Quân hàm Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc http://culture.people.com.cn/GB/22226/58544/58679/... http://www.mod.gov.cn/education/2017-07/21/content... http://www.mod.gov.cn/education/2017-08/07/content... http://www.mod.gov.cn/policy/2009-07/13/content_30... http://www.npc.gov.cn/wxzl/gongbao/2000-12/05/cont... http://www.gov.cn/jrzg/2009-07/13/content_1364452.... http://mil.sohu.com/s2013/zgscqxjxz/index.shtml http://transcoder.tradaquan.com/tc?srd=1&dict=32&h... https://web.archive.org/web/20200720124142/https:/...